Bước tới nội dung

hưng thịnh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hɨŋ˧˧ tʰḭ̈ʔŋ˨˩hɨŋ˧˥ tʰḭ̈n˨˨hɨŋ˧˧ tʰɨn˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hɨŋ˧˥ tʰïŋ˨˨hɨŋ˧˥ tʰḭ̈ŋ˨˨hɨŋ˧˥˧ tʰḭ̈ŋ˨˨

Từ nguyên

[sửa]
Thịnh: thịnh vượng

Tính từ

[sửa]

hưng thịnh

  1. Nổi lênthịnh vượng.
    Cần, kiệm, liêm, chính là đặc điểm của một xã hội hưng thịnh (Phạm Văn Đồng)

Tham khảo

[sửa]