Bước tới nội dung

hạ béo

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ha̰ːʔ˨˩ ɓɛw˧˥ha̰ː˨˨ ɓɛ̰w˩˧haː˨˩˨ ɓɛw˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
haː˨˨ ɓɛw˩˩ha̰ː˨˨ ɓɛw˩˩ha̰ː˨˨ ɓɛ̰w˩˧

Danh từ

[sửa]

hạ béo

  1. Hạ béo là tên của một người có chân giò rất to nên từ giờ thấy ai như vậy thì gọi là hạ béo

Đồng nghĩa

[sửa]

Dịch

[sửa]
Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)