Bước tới nội dung

hạ giá

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]
Hạ: cho xuống, giá: giá hàng

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ha̰ːʔ˨˩ zaː˧˥ha̰ː˨˨ ja̰ː˩˧haː˨˩˨ jaː˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
haː˨˨ ɟaː˩˩ha̰ː˨˨ ɟaː˩˩ha̰ː˨˨ ɟa̰ː˩˧

Động từ

[sửa]

hạ giá

  1. Giảm giá hàng.
    Hàng bán không chạy phải hạ giá
  2. Giảm giá trị.
    Cuộc sống bê tha hạ giá con người.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]