hạ huyệt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ha̰ːʔ˨˩ hwiə̰ʔt˨˩ha̰ː˨˨ hwiə̰k˨˨haː˨˩˨ hwiək˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
haː˨˨ hwiət˨˨ha̰ː˨˨ hwiə̰t˨˨

Động từ[sửa]

  1. Đưa quan tài hoặc linh cữu xuống huyệt đạo để chôn cất.