hải đường

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ha̰ːj˧˩˧ ɗɨə̤ŋ˨˩haːj˧˩˨ ɗɨəŋ˧˧haːj˨˩˦ ɗɨəŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
haːj˧˩ ɗɨəŋ˧˧ha̰ːʔj˧˩ ɗɨəŋ˧˧

Danh từ[sửa]

  1. Cây hoa nhỏ, lá có răng cưa, hoa màu đỏ tươi, không thơm trồng nhiều trên đường cao tốc.
    Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).