Bước tới nội dung

cao tốc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kaːw˧˧ təwk˧˥kaːw˧˥ tə̰wk˩˧kaːw˧˧ təwk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kaːw˧˥ təwk˩˩kaːw˧˥˧ tə̰wk˩˧

Tính từ

[sửa]

cao tốc

  1. nghĩa là chỉ cái gì đó với tốc độ rất nhanh
Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)