Bước tới nội dung

hẩm hiu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hə̰m˧˩˧ hiw˧˧həm˧˩˨ hiw˧˥həm˨˩˦ hiw˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
həm˧˩ hiw˧˥hə̰ʔm˧˩ hiw˧˥˧

Tính từ

[sửa]

hẩm hiu

  1. (Cũ; id.) . Hẩm (nói khái quát).
  2. (Số phận) Chịu thua kém.
    Thân phận hẩm hiu.
    Hẩm hiu về đường nhân duyên.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]