Bước tới nội dung

hết lời

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
het˧˥ lə̤ːj˨˩hḛt˩˧ ləːj˧˧həːt˧˥ ləːj˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
het˩˩ ləːj˧˧hḛt˩˧ ləːj˧˧

Động từ

[sửa]

hết lời

  1. Nói đủ mọi lí lẽ, đủ mọi khía cạnh để thuyết phục.
    Khen hết lời.
    Hết lời khuyên can.

Đồng nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Hết lời, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam