Bước tới nội dung

hỏa hoạn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]
  1. Hoạn: tai nạn

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hwa̰ː˧˩˧ hwa̰ːʔn˨˩hwaː˧˩˨ hwa̰ːŋ˨˨hwaː˨˩˦ hwaːŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hwa˧˩ hwan˨˨hwa˧˩ hwa̰n˨˨hwa̰ʔ˧˩ hwa̰n˨˨

Danh từ

[sửa]

hỏa hoạn

  1. Hoả hoạn.
  2. (Xem từ nguyên 1) Nạn cháy.
    Về mùa hanh phải đề phòng hoả hoạn.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]