Bước tới nội dung

hốc hác

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
həwk˧˥ haːk˧˥hə̰wk˩˧ ha̰ːk˩˧həwk˧˥ haːk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
həwk˩˩ haːk˩˩hə̰wk˩˧ ha̰ːk˩˧

Tính từ

[sửa]

hốc hác

  1. Gầy giơ xương, trông phờ phạc, mệt mỏi.
    Thức đêm lắm, mặt hốc hác.
    Bị ốm mấy hôm mà hốc hác hẳn.

Đồng nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]