mệt mỏi
Tiếng Việt[sửa]
Từ nguyên[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
mḛʔt˨˩ mɔ̰j˧˩˧ | mḛt˨˨ mɔj˧˩˨ | məːt˨˩˨ mɔj˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
met˨˨ mɔj˧˩ | mḛt˨˨ mɔj˧˩ | mḛt˨˨ mɔ̰ʔj˧˩ |
Tính từ[sửa]
- Mệt đến mức không còn muốn hoạt động nữa.
- Mệt mỏi sau một ngày lao động nặng nhọc.
- Đấu tranh không mệt mỏi.
Tham khảo[sửa]
- "mệt mỏi". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)