hồi bái

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ho̤j˨˩ ɓaːj˧˥hoj˧˧ ɓa̰ːj˩˧hoj˨˩ ɓaːj˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hoj˧˧ ɓaːj˩˩hoj˧˧ ɓa̰ːj˩˧

Từ tương tự[sửa]

Động từ[sửa]

hồi bái

  1. Lễ đáp thăm.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]