thăm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰam˧˧ | tʰam˧˥ | tʰam˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰam˧˥ | tʰam˧˥˧ |
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ[sửa]
thăm
- Thẻ để lấy ra xem ai được một quyền lợi không có đủ để chia cho mọi người.
- Rút thăm.
- Phiếu bầu.
- Bỏ thăm.
Động từ[sửa]
thăm
Tham khảo[sửa]
- "thăm". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)