thăm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰam˧˧tʰam˧˥tʰam˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰam˧˥tʰam˧˥˧

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

thăm

  1. Thẻ để lấy ra xem ai được một quyền lợi không có đủ để chia cho mọi người.
    Rút thăm.
  2. Phiếu bầu.
    Bỏ thăm.

Động từ[sửa]

thăm

  1. Đến xem cho biết tình hình.
    Thăm đồng.
    Thăm người ốm.
  2. Đến chơi để tỏ cảm tình.

Tham khảo[sửa]