hồng phiến

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hə̤wŋ˨˩ fiən˧˥həwŋ˧˧ fiə̰ŋ˩˧həwŋ˨˩ fiəŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
həwŋ˧˧ fiən˩˩həwŋ˧˧ fiə̰n˩˧

Danh từ[sửa]

hồng phiến

  1. Ma tuý có viên thuốc hình con ngựa màu hồng. Thành phần gồm hoạt chất chính là amphetamin còn lại là các chất độn như caffeine, tinh bột, phẩm màu.