hội thương
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ho̰ʔj˨˩ tʰɨəŋ˧˧ | ho̰j˨˨ tʰɨəŋ˧˥ | hoj˨˩˨ tʰɨəŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
hoj˨˨ tʰɨəŋ˧˥ | ho̰j˨˨ tʰɨəŋ˧˥ | ho̰j˨˨ tʰɨəŋ˧˥˧ |
Động từ
[sửa]hội thương
- Họp nhau để bàn bạc, nhằm đi đến thỏa thuận.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "hội thương", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)