Bước tới nội dung

hợp doanh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hə̰ːʔp˨˩ zwajŋ˧˧hə̰ːp˨˨ jwan˧˥həːp˨˩˨ jwan˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
həːp˨˨ ɟwaŋ˧˥hə̰ːp˨˨ ɟwaŋ˧˥hə̰ːp˨˨ ɟwaŋ˧˥˧

Tính từ

[sửa]

hợp doanh

  1. Cùng kinh doanh với nhau.
    Công tư hợp doanh. - Hình thức hợp tác kinh doanh giữa Nhà nước và tư nhân trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]