hữu lậu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hiʔiw˧˥ lə̰ʔw˨˩hɨw˧˩˨ lə̰w˨˨hɨw˨˩˦ ləw˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hɨ̰w˩˧ ləw˨˨hɨw˧˩ lə̰w˨˨hɨ̰w˨˨ lə̰w˨˨

Tính từ[sửa]

hữu lậu

  1. sai sót, mê lầm phiền não, thuộc vòng sinh tử luân hồi - trái nghĩa với vô lậu.
    Phước báu hữu lậu.