sinh tử
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
sïŋ˧˧ tɨ̰˧˩˧ | ʂïn˧˥ tɨ˧˩˨ | ʂɨn˧˧ tɨ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂïŋ˧˥ tɨ˧˩ | ʂïŋ˧˥˧ tɨ̰ʔ˧˩ |
Danh từ
[sửa]sinh tử
Tính từ
[sửa]sinh tử
- Hết sức quan trọng.
- Vấn đề sinh tử..
- Sinh tử bất kỳ..
- Sự sống sự chết không thể hẹn trước được..
- Sinh tử giá thú..
- Bộ phận của cơ quan hành chính xưa phụ trách việc ghi và chứng nhận trẻ mới đẻ, người chết và việc hôn nhân.
Đồng nghĩa
[sửa]Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "sinh tử", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)