ham thích
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
haːm˧˧ tʰïk˧˥ | haːm˧˥ tʰḭ̈t˩˧ | haːm˧˧ tʰɨt˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
haːm˧˥ tʰïk˩˩ | haːm˧˥˧ tʰḭ̈k˩˧ |
Động từ
[sửa]- Là hành động thích điều gì đó tới mức mê say và muốn có được.
- Anh ta ham thích chiếc xe thể thao đó.
- Các sinh viên ham thích nghiên cứu lịch sử.
Dịch
[sửa]Bản dịch
|