Bước tới nội dung

ham thích

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
haːm˧˧ tʰïk˧˥haːm˧˥ tʰḭ̈t˩˧haːm˧˧ tʰɨt˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
haːm˧˥ tʰïk˩˩haːm˧˥˧ tʰḭ̈k˩˧

Động từ

[sửa]

ham thích

  1. Là hành động thích điều gì đó tới mức mê say và muốn có được.
    Anh ta ham thích chiếc xe thể thao đó.
    Các sinh viên ham thích nghiên cứu lịch sử.

Dịch

[sửa]