hay không

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
haj˧˧ xəwŋ˧˧haj˧˥ kʰəwŋ˧˥haj˧˧ kʰəwŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
haj˧˥ xəwŋ˧˥haj˧˥˧ xəwŋ˧˥˧

Phó từ[sửa]

hay không

  1. là từ dùng khi trong câu hỏi
    Có muốn làm hay không?

Đồng nghĩa[sửa]

Dịch[sửa]

Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)