câu hỏi
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kəw˧˧ hɔ̰j˧˩˧ | kəw˧˥ hɔj˧˩˨ | kəw˧˧ hɔj˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kəw˧˥ hɔj˧˩ | kəw˧˥˧ hɔ̰ʔj˧˩ |
Danh từ[sửa]
câu hỏi
- Câu đặt để yêu cầu người nghe trả lời.
- Câu hỏi của giám khảo khó quá.
- Câu hỏi đó làm cho chúng ta càng thêm chú ý (Hồ Chí Minh)
Tham khảo[sửa]
- "câu hỏi". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)