hi
Giao diện
Tiếng Anh
Cách phát âm
- IPA: /ˈhɑɪ.i/
| [ˈhɑɪ.i] |
Thán từ
hi /ˈhɑɪ.i/
- (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) Này!, ê! (gọi, chào).
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “hi”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Ca Tua
[sửa]Danh từ
[sửa]hi
Tham khảo
[sửa]- Smith, Kenneth D. (1970) Vietnam word list (revised): Kơtua. SIL International.
Tiếng K'Ho
[sửa]Đại từ
hi
Tham khảo
- Lý Toàn Thắng, Tạ Văn Thông, K'Brêu, K'Bròh (1985) Ngữ pháp tiếng Kơ Ho. Sở Văn hóa và Thông tin Lâm Đồng.
Tiếng M'Nông Đông
[sửa]Đại từ
[sửa]hi
- (Rơlơm) chúng ta.
Tham khảo
[sửa]- Blood, Evangeline; Blood, Henry (1972) Vietnam word list (revised): Mnong Rolom. SIL International.
Tiếng Pháp
Cách phát âm
- IPA: /i/
Thán từ
hi /i/
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “hi”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Tày
[sửa]Cách phát âm
- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [hi˧˧]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [hi˦˥]
Danh từ
hi
- âm hộ (tục).
Tham khảo
Tiếng War-Jaintia
[sửa]Danh từ
hi
- (Lamin) cá.
Tham khảo
- Nagaraja, K. S., Sidwell, Paul, Greenhill, Simon. (2013) A Lexicostatistical Study of the Khasian Languages: Khasi, Pnar, Lyngngam, and War.
Thể loại:
- Mục từ tiếng Anh
- Thán từ/Không xác định ngôn ngữ
- Mục từ tiếng Ca Tua
- Danh từ tiếng Ca Tua
- Mục từ tiếng K'Ho
- Đại từ/Không xác định ngôn ngữ
- Đại từ tiếng K'Ho
- Mục từ tiếng M'Nông Đông
- Đại từ tiếng M'Nông Đông
- Mục từ tiếng Pháp
- Mục từ sơ khai
- Thán từ tiếng Anh
- Thán từ tiếng Pháp
- Mục từ tiếng Tày
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Tày
- Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
- Danh từ tiếng Tày
- Mục từ tiếng War-Jaintia
- Danh từ tiếng War-Jaintia