hiếu liêm
Xem thêm: Hiếu Liêm
Tiếng Việt[sửa]
Từ nguyên[sửa]
Âm Hán-Việt của chữ Hán 孝 (“hiếu thảo”) và 廉 (“liêm khiết”).
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
hiəw˧˥ liəm˧˧ | hiə̰w˩˧ liəm˧˥ | hiəw˧˥ liəm˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
hiəw˩˩ liəm˧˥ | hiə̰w˩˧ liəm˧˥˧ |
Từ tương tự[sửa]
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ[sửa]
- (thuộc lịch sử) Khoa thi bắt nguồn từ thời nhà Hán.
- 1909, Phan Kế Bính, “Chương thứ VI: Các vị thần linh-ứng”, Nam Hải dị nhân liệt truyện[1], Hà Nội: Imprimerie Tonkinoise (Đông Kinh ấn quán), xuất bản 1930, tr. 109:
- Nhà ấy ba đời nhân nhượng ở chung với nhau, được cất lên đỗ khoa Hiếu-liêm, và được tinh hiểu cửa nhà, vì thế ở làng ấy cũng đặt là làng Tô-lịch.
Dịch[sửa]
Khoa thi bắt nguồn từ thời nhà Hán
Tham khảo[sửa]
- Nguyễn Như Ý (1999) Đại từ điển tiếng Việt, Hà Nội: NXB Văn hóa Thông tin, tr. 805