hiếu
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| hiəw˧˥ | hiə̰w˩˧ | hiəw˧˥ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| hiəw˩˩ | hiə̰w˩˧ | ||
Các chữ Hán có phiên âm thành “hiếu”
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
Danh từ
hiếu
Tính từ
hiếu
- (Kết hợp hạn chế) . Có lòng kính yêu, hết lòng chăm sóc cha mẹ. Người con.
- Yếu tố ghép trước để cấu tạo tính từ, có nghĩa "ham thích, coi trọng".
- Hiếu học.
- Hiếu khách.
Dịch
hiếu
- Tiếng Anh: filial piety
- Tiếng Trung Quốc: 孝, 孝道, 孝行, 孝順, 孝敬
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “hiếu”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Mường
[sửa]Động từ
hiếu
- Hiểu.
Từ dẫn xuất
Thể loại:
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Mục từ Hán-Việt
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
- Tính từ/Không xác định ngôn ngữ
- Mục từ tiếng Mường
- Động từ/Không xác định ngôn ngữ
- Danh từ tiếng Việt
- Tính từ tiếng Việt
- Động từ tiếng Mường