hiền lành
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Từ nguyên
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
hiə̤n˨˩ la̤jŋ˨˩ | hiəŋ˧˧ lan˧˧ | hiəŋ˨˩ lan˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
hiən˧˧ lajŋ˧˧ |
Tính từ
[sửa]- Tỏ ra rất hiền và tốt bụng, không hề có những hành động gây hại cho bất kì ai.
- Ăn ở hiền lành.
- Tính tình hiền lành.
Đồng nghĩa
[sửa]Trái nghĩa
[sửa]Dịch
[sửa]Tỏ ra rất hiền và tốt bụng, không hề có những hành động gây hại cho bất kì ai
Tham khảo
[sửa]- Hiền lành, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam