Bước tới nội dung

hiền lành

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Từ ghép giữa hiền +‎ lành.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hiə̤n˨˩ la̤jŋ˨˩hiəŋ˧˧ lan˧˧hiəŋ˨˩ lan˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hiən˧˧ lajŋ˧˧

Tính từ

[sửa]

hiền lành

  1. Tỏ ra rất hiềntốt bụng, không hề có những hành động gây hại cho bất kì ai.
    Ăn ở hiền lành.
    Tính tình hiền lành.

Đồng nghĩa

[sửa]

Trái nghĩa

[sửa]

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Hiền lành, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam