hier
Tiếng Hà Lan[sửa]
Phó từ[sửa]
hier
- ở đây
Đại từ[sửa]
- dạng của từ dit được sử dụng với giới từ
Tiếng Pháp[sửa]
Phó từ[sửa]
hier
- Hôm qua.
- Gần đây, mới đây.
- Des techniques hier inconnues — những kỹ thuật mới đây còn chưa biết
- homme d’hier — kẻ mới giàu sang
- ne pas être né d’hier — có nhiều kinh nghiệm
Danh từ[sửa]
hier gđ
Trái nghĩa[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "hier". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)