đây
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| ɗəj˧˧ | ɗəj˧˥ | ɗəj˧˧ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| ɗəj˧˥ | ɗəj˧˥˧ | ||
Chữ Nôm
[sửa]Từ tương tự
[sửa]Đại từ
[sửa]đây
- Người, sự vật, địa điểm ở ngay vị trí người nói, hoặc thời điểm lúc đang nói; trái với kia, đấy, đó.
- Ở đây.
- Nơi đây.
- Đây là bạn của tôi.
- Hai năm trước đây.
- Chấm dứt từ đây.
- Từ tự xưng.
- Ai sợ chứ đây đâu có sợ.
- Trt.
- Từ nhấn mạnh thêm về tính cụ thể của người, điều được nói đến.
- Chính hắn đây.
- Chỗ này đây.
- Từ nhấn mạnh sự băn khoăn, dùng để tự hỏi.
- Biết làm gì đây.
- Biết nói với ai đây.
Tham khảo
[sửa]- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “đây”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Tày
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [ɗəj˧˧]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [ɗəj˦˥]
Tính từ
[sửa]đây