Bước tới nội dung

hiếu chiến

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hiəw˧˥ ʨiən˧˥hiə̰w˩˧ ʨiə̰ŋ˩˧hiəw˧˥ ʨiəŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hiəw˩˩ ʨiən˩˩hiə̰w˩˧ ʨiə̰n˩˧

Tính từ

[sửa]

hiếu chiến

  1. thái độ thích gây chiến tranh, dùng bạo lực để giải quyết mọi xung đột.
    Bọn đế quốc hiếu chiến.
    Chính sách hiếu chiến.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]