Bước tới nội dung

ho gà

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
˧˧ ɣa̤ː˨˩˧˥ ɣaː˧˧˧˧ ɣaː˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˧˥ ɣaː˧˧˧˥˧ ɣaː˧˧

Danh từ

[sửa]

ho gà

  1. Bệnh nhiễm trùng của trẻ em, có triệu chứng ho từng cơn, thường có tiếng rít.
    Bệnh ho gà có khi kéo dài hàng tháng.

Tham khảo

[sửa]