ho gà
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
hɔ˧˧ ɣa̤ː˨˩ | hɔ˧˥ ɣaː˧˧ | hɔ˧˧ ɣaː˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
hɔ˧˥ ɣaː˧˧ | hɔ˧˥˧ ɣaː˧˧ |
Danh từ[sửa]
ho gà
- Bệnh nhiễm trùng của trẻ em, có triệu chứng ho từng cơn, thường có tiếng rít.
- Bệnh ho gà có khi kéo dài hàng tháng.
Tham khảo[sửa]
- "ho gà", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)