hoắc loạn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hwak˧˥ lwa̰ːʔn˨˩hwak˩˧ lwa̰ːŋ˨˨hwak˧˥ lwaːŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hwak˩˩ lwan˨˨hwak˩˩ lwa̰n˨˨hwak˩˧ lwa̰n˨˨

Danh từ[sửa]

hoắc loạn

  1. Chứng đau bụng đi tả dữ dội.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]