Bước tới nội dung

hoang lạnh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Từ hoang +‎ lạnh

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hwaːŋ˧˧ la̰ʔjŋ˨˩hwaːŋ˧˥ la̰n˨˨hwaːŋ˧˧ lan˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hwaŋ˧˥ lajŋ˨˨hwaŋ˧˥ la̰jŋ˨˨hwaŋ˧˥˧ la̰jŋ˨˨

Tính từ

[sửa]

hoang lạnh

  1. Hoang vắnglạnh lẽo.
    Ngôi nhà hoang lạnh như vô chủ.

Tham khảo

[sửa]
  • Hoang lạnh, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam