Bước tới nội dung

lạnh lẽo

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
la̰ʔjŋ˨˩ lɛʔɛw˧˥la̰n˨˨ lɛw˧˩˨lan˨˩˨ lɛw˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lajŋ˨˨ lɛ̰w˩˧la̰jŋ˨˨ lɛw˧˩la̰jŋ˨˨ lɛ̰w˨˨

Tính từ

[sửa]

lạnh lẽo

  1. Như lạnh
    Tiết thu lạnh lẽo.
  2. Không ấm cúng, thiếu thân mật.
    Gian phòng lạnh lẽo.
    Sống lạnh lẽo.

Phó từ

[sửa]

lạnh lẽo

  1. Như tính từ

Tham khảo

[sửa]