huyết chiến

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hwiət˧˥ ʨiən˧˥hwiə̰k˩˧ ʨiə̰ŋ˩˧hwiək˧˥ ʨiəŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hwiət˩˩ ʨiən˩˩hwiə̰t˩˧ ʨiə̰n˩˧

Danh từ[sửa]

huyết chiến

  1. Trận đánh kịch liệt, đổ nhiều máu.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]