kịch liệt
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kḭ̈ʔk˨˩ liə̰ʔt˨˩ | kḭ̈t˨˨ liə̰k˨˨ | kɨt˨˩˨ liək˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kïk˨˨ liət˨˨ | kḭ̈k˨˨ liə̰t˨˨ |
Tính từ[sửa]
kịch liệt
- (Thường dùng phụ cho đg.) . Mạnh mẽ và quyết liệt.
- Kịch liệt phản đối.
- Cãi nhau kịch liệt.
Tham khảo[sửa]
- "kịch liệt". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)