Bước tới nội dung

huyết quản

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
hwiət˧˥ kwa̰ːn˧˩˧hwiə̰k˩˧ kwaːŋ˧˩˨hwiək˧˥ waːŋ˨˩˦
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
hwiət˩˩ kwaːn˧˩hwiə̰t˩˧ kwa̰ːʔn˧˩

Từ nguyên

[sửa]
Quản: ống

Danh từ

[sửa]

huyết quản

  1. Ống dẫn máu trong cơ thể.
    Huyết quản dẫn máu từ trái tim đi ra gọi là động mạch.
    Huyết quản dẫn máu về trái tim gọi là tĩnh mạch.

Tham khảo

[sửa]