huyết quản
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
hwiət˧˥ kwa̰ːn˧˩˧ | hwiə̰k˩˧ kwaːŋ˧˩˨ | hwiək˧˥ waːŋ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
hwiət˩˩ kwaːn˧˩ | hwiə̰t˩˧ kwa̰ːʔn˧˩ |
Từ nguyên[sửa]
Danh từ[sửa]
huyết quản
- Ống dẫn máu trong cơ thể.
- Huyết quản dẫn máu từ trái tim đi ra gọi là động mạch.
- Huyết quản dẫn máu về trái tim gọi là tĩnh mạch.
Tham khảo[sửa]
- "huyết quản". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)