Bước tới nội dung

quản

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
kwa̰ːn˧˩˧kwaːŋ˧˩˨waːŋ˨˩˦
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
kwaːn˧˩kwa̰ːʔn˧˩

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

quản

  1. Hạ sĩ quan trên chức đội, trong thời thuộc Pháp.
    Hồi đó ông ta là quản khố xanh.

Động từ

[sửa]

quản

  1. E ngại.
    Ngựa mạnh chẳng quản đường dài. (ca dao)
  2. Quản lí nói tắt; Trông coi.
    Không quản nổi lũ trẻ nghịch ngợm.

Tham khảo

[sửa]