Bước tới nội dung

há cảo

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
haː˧˥ ka̰ːw˧˩˧ha̰ː˩˧ kaːw˧˩˨haː˧˥ kaːw˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
haː˩˩ kaːw˧˩ha̰ː˩˧ ka̰ːʔw˧˩

Danh từ

[sửa]

há cảo

  1. Món ăn dạng bánh bao của Trung Quốcthành phần gồm vỏ làm từ bột gạo, bột tàn mì, bột năng, nhân bánh gồm tôm băm hoặc cắt nhỏ, thịt băm, các loại rau củ.

Dịch

[sửa]