Bước tới nội dung

hòa nhã

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]
  1. Nhã: ôn tồn và có lễ độ

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hwa̤ː˨˩ ɲaʔa˧˥hwaː˧˧ ɲaː˧˩˨hwaː˨˩ ɲaː˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hwa˧˧ ɲa̰ː˩˧hwa˧˧ ɲaː˧˩hwa˧˧ ɲa̰ː˨˨

Tính từ

[sửa]

hòa nhã

  1. (Xem từ nguyên 1) Nhã nhặnlịch sự.
    Sự đối xử hòa nhã của thầy giáo dễ thuyết phục học sinh.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]