Bước tới nội dung

nhã nhặn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Từ láy âm -ăn của nhã.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɲaʔa˧˥ ɲa̰ʔn˨˩ɲaː˧˩˨ ɲa̰ŋ˨˨ɲaː˨˩˦ ɲaŋ˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɲa̰ː˩˧ ɲan˨˨ɲaː˧˩ ɲa̰n˨˨ɲa̰ː˨˨ ɲa̰n˨˨

Tính từ

[sửa]

nhã nhặn

  1. Tỏ ra lịch sự, lễ độ.
    Ăn nói nhã nhặn với khách hàng.
  2. Đẹpgiản dị, không loè loẹt, phô trương.
    Ăn mặc nhã nhặn.

Tham khảo

[sửa]