hậu tố
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
hə̰ʔw˨˩ to˧˥ | hə̰w˨˨ to̰˩˧ | həw˨˩˨ to˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
həw˨˨ to˩˩ | hə̰w˨˨ to˩˩ | hə̰w˨˨ to̰˩˧ |
Danh từ
[sửa]hậu tố
- Phụ tố đứng sau căn tố; phân biệt với tiền tố, trung tố (thường nói về từ của các ngôn ngữ như Pháp, Nga, Anh, v. v.).
- Ful là hậu tố của từ tiếng Anh beautiful.
Tham khảo
[sửa]- "hậu tố", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)