phân biệt
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
fən˧˧ ɓiə̰ʔt˨˩ | fəŋ˧˥ ɓiə̰k˨˨ | fəŋ˧˧ ɓiək˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
fən˧˥ ɓiət˨˨ | fən˧˥ ɓiə̰t˨˨ | fən˧˥˧ ɓiə̰t˨˨ |
Động từ[sửa]
phân biệt
- Nhận biết sự khác nhau.
- Phân biệt phải trái..
- Phân biệt chủng tộc..
- Thực hiện có tổ chức và theo những điều qui định chính sách triệt để tách người da màu khỏi dân da trắng. (
ở trường học, hàng quán, phương tiện giao thông...
Nếu bạn biết tên đầy đủ của ở trường học, hàng quán, phương tiện giao thông..., thêm nó vào danh sách này.)
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)