hồi loan

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ho̤j˨˩ lwaːn˧˧hoj˧˧ lwaːŋ˧˥hoj˨˩ lwaːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hoj˧˧ lwan˧˥hoj˧˧ lwan˧˥˧

Động từ[sửa]

hồi loan

  1. Nói vua trở về sau khi đi ra ngoài.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]