Bước tới nội dung

hợp kim

Từ điển mở Wiktionary
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hə̰ːʔp˨˩ kim˧˧hə̰ːp˨˨ kim˧˥həːp˨˩˨ kim˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
həːp˨˨ kim˧˥hə̰ːp˨˨ kim˧˥hə̰ːp˨˨ kim˧˥˧

Từ nguyên

[sửa]
Kim: kim loại

Danh từ

[sửa]

hợp kim

  1. Kim loại tạo thành bởi sự hỗn hợp một kim loại nguyên chất với nhiều nguyên tố khác.
    Đồng tiền này được đúc bằng một thứ hợp kim bền.

Tham khảo

[sửa]