iliad
Tiếng Anh[sửa]
Cách phát âm[sửa]
- IPA: /ˈɪ.li.əd/
Từ tương tự[sửa]
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Từ nguyên[sửa]
Từ Iliad.
Danh từ[sửa]
iliad /ˈɪ.li.əd/
- Câu chuyện kể dài (đặc biệt theo truyền thống Hôme).
- Một loạt chiến công thích hợp cho một thiên anh hùng ca.
- Một loạt những khổ đau và bất hạnh (Iliad là thiên anh hùng ca Hy Lạp cổ miêu tả cuộc bao vây thành troa của người Hy Lạp).
Tham khảo[sửa]
- "iliad", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)