Bước tới nội dung

anh hùng ca

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ajŋ˧˧ hṳŋ˨˩ kaː˧˧an˧˥ huŋ˧˧ kaː˧˥an˧˧ huŋ˨˩ kaː˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ajŋ˧˥ huŋ˧˧ kaː˧˥ajŋ˧˥˧ huŋ˧˧ kaː˧˥˧

Danh từ

[sửa]

anh hùng ca

  1. Trường ca hoặc tiểu thuyết phản ánh những sự kiện lịch sửý nghĩa trọng đại hoặc lấy những truyền thuyết cổ đại làm nội dung, xây dựng những hình tượng anh hùng, mang nhiều sắc thái ảo tưởngthần thoại.
    anh hùng ca Đam San của dân tộc Ê Đê

Đồng nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Anh hùng ca, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam