bất hạnh
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓət˧˥ ha̰ʔjŋ˨˩ | ɓə̰k˩˧ ha̰n˨˨ | ɓək˧˥ han˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓət˩˩ hajŋ˨˨ | ɓət˩˩ ha̰jŋ˨˨ | ɓə̰t˩˧ ha̰jŋ˨˨ |
Tính từ[sửa]
bất hạnh
- (Sự việc) Không may gặp phải, làm đau khổ.
- Điều bất hạnh.
- (Người) Đang gặp phải điều bất hạnh.
- Kẻ bất hạnh ngồi lặng đi vì đau khổ.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "bất hạnh". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)