in đá

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
in˧˧ ɗaː˧˥in˧˥ ɗa̰ː˩˧ɨn˧˧ ɗaː˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
in˧˥ ɗaː˩˩in˧˥˧ ɗa̰ː˩˧

Định nghĩa[sửa]

in đá

  1. In bằng cách viết hay vẽ lên đá.
    Trong kháng chiến, ở chiến khu, sách giáo khoa phải in đá.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]