Bước tới nội dung

indigent

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /ˈɪn.dɪ.dʒənt/

Tính từ

[sửa]

indigent /ˈɪn.dɪ.dʒənt/

  1. Nghèo khổ, bần cùng.

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Pháp

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /ɛ̃.di.ʒɑ̃/

Tính từ

[sửa]
  Số ít Số nhiều
Giống đực indigent
/ɛ̃.di.ʒɑ̃/
indigents
/ɛ̃.di.ʒɑ̃/
Giống cái indigente
/ɛ̃.di.ʒɑ̃t/
indigentes
/ɛ̃.di.ʒɑ̃t/

indigent /ɛ̃.di.ʒɑ̃/

  1. Nghèo khó, bần cùng.
  2. (Nghĩa bóng) Nghèo nàn.
    Imagination indigente — trí tưởng tượng nghèo nàn

Trái nghĩa

[sửa]

Danh từ

[sửa]
  Số ít Số nhiều
Số ít indigente
/ɛ̃.di.ʒɑ̃t/
indigentes
/ɛ̃.di.ʒɑ̃t/
Số nhiều indigente
/ɛ̃.di.ʒɑ̃t/
indigentes
/ɛ̃.di.ʒɑ̃t/

indigent /ɛ̃.di.ʒɑ̃/

  1. Kẻ nghèo khó, kẻ bần cùng.

Tham khảo

[sửa]