Bước tới nội dung

bần cùng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɓə̤n˨˩ kṳŋ˨˩ɓəŋ˧˧ kuŋ˧˧ɓəŋ˨˩ kuŋ˨˩
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɓən˧˧ kuŋ˧˧

Từ tương tự

Tính từ

bần cùng

  1. Nghèo khổ đến cùng cực.
    Cảnh sống bần cùng.
  2. (Kng.) Ở vào thế cùng, thế , không có cách nào khác.
    Bần cùng lắm mới phải vay tiền anh ta.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]